Vòng bi cầu-bạc đạn cầu – Hotline 0961 363 183 – Tư vấn, hỗ trợ 24/7 – Nhà nhập khẩu Phân Phối vòng bi tròn các loại, giá sỉ
Vòng bi cầu 1 dãy
Loại mở, loại có tắm chắn, loại có nắp chặn Đường kính lỗ 10~240mm
Loại mở Đường kính lỗ 260~800mm
VÒNG BI KIỂU MAXIMUM Đường kính lỗ 25~110mm
VÒNG BI KIỂU MAGNETO Đường kính lỗ 4~20mm
Vòng bi loại cực nhỏ và vòng bi thu nhỏ được mô tả từ trang B30 đến trang B45 Tham khảo Catalo NSK
THIẾT KẾ, PHÂN LOẠI VÀ CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH VÒNG BI CẦU 1 DÃY
Vòng bi cầu-bạc đạn cầu 1 dãy được phân thành các loại như bảng phía dưới.
Lượng mỡ chất lượng tốt vừa đủ được giữ trong vòng bi có nắp chặn và tấm chắn.
So sánh đặc điểm mỗi loại bi khác nhau được mô tả trong Bảng 1.
Bảng 1 Tính năng vòng bi có nắp chặn
Loại
|
Loại có nắp chặn (Loại ZZ)
|
Loại có nắp chặn bằng cao su không tiếp xúc (Loại VV T)
|
Loại có nắp chặn bằng cao su tiếp xúc (DDU loại)
|
Mômen
|
Kém
|
Kém
|
Cao hơn loại ZZ, VV vì có nắp chặn tiếp xúc
|
Vận tốc
|
Tốt
|
Tốt
|
Bị giới hạn bởi nắp chặn tiếp xúc
|
Hiệu quả của nắp chặn bằng mỡ
|
Tốt
|
Tốt hơn loại ZZ
|
Tốt hơn loại VV một chút
|
Khả năng chống bụi
|
Tốt
|
Tốt hơn loại ZZ (Sử dụng được trong môi trường có bụi)
|
Tốt nhất (Sử dụng được ngay cả những môi trường rất bụi)
|
Khả năng chống nước
|
Không thích hợp
|
Không thích hợp
|
Tốt (sử dụng được ngày cả khi chất lưu làm bản ổ)
|
Nhiệt độ hoạt động (1)
|
-10 đến +110oC
|
-10 đến +110oC
|
-10 đến +100oC
|
Chú thích (1) Mức nhiệt độ trên áp dụng cho vòng bi tiêu chuẩn.
Bằng việc sử dụng mỡ chống nóng hay lạnh và thay đổi loại cao su mà có thể mở rộng được mức nhiệt độ hoạt động.
Khi áp dụng, hãy liên hệ với hãng NSK. contact NSK.
Đối với Vòng bi cầu-bạc đạn cầu, người ta sử dụng vòng cách lá thép dập.
Đối với vòng bi cỡ lớn, người ta sử dụng vòng cách bằng đồng thau gia công trên máy (xem bảng 2).
Trong các ứng dụng có tốc độ cao, người ta cũng sử dụng vòng cách bằng đồng gia công.
Bảng 2 Vòng cách tiêu chuẩn cho vòng bi cầu
Số sêri
|
Vòng cách bằng thép dập
|
Vòng cách bằng đồng thau gia công trên máy
|
68
|
6800 ~ 6838
|
6840 ~ 68/800
|
69
|
6900 ~ 6936
|
6938 ~ 69/800
|
160
|
16001 ~ 16026
|
16028 ~ 16064
|
60
|
6000 ~ 6040
|
6044 ~ 60/670
|
62
|
6200 ~ 6240
|
6244 ~ 6272
|
63
|
6300 ~ 6332
|
6334 ~ 6356
|