Vòng bi 464A/453X – HOTLINE : 0961 363 183 Nhà nhập khẩu trực tiếp từ các nước, Phân phối giá sỉ toàn quốc, giao hàng miễn phí
Hàng tồn kho nhiều, nhiều mã hàng hiếm khó tìm, Nhận đặt hàng đi air nhanh 7-10 ngàyòng bi
Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
1. Bạc đạn TIMKEN giảm giá Vòng bi 464A/453X
3383/3339, | NTN 3383/3339, | 3383/3339 NTN, |
342/333A, | NTN 342/333A, | 342/333A NTN, |
342A/333A, | NTN 342A/333A, | 342A/333A NTN, |
336/333A, | NTN 336/333A, | 336/333A NTN, |
3576/3520, | NTN 3576/3520, | 3576/3520 NTN, |
3577/3520, | NTN 3577/3520, | 3577/3520 NTN, |
3585/3520, | NTN 3585/3520, | 3585/3520 NTN, |
3577/3525, | NTN 3577/3525, | 3577/3525 NTN, |
3576/3525, | NTN 3576/3525, | 3576/3525 NTN, |
3585/3525, | NTN 3585/3525, | 3585/3525 NTN, |
3577/3526, | NTN 3577/3526, | 3577/3526 NTN, |
3576/3526, | NTN 3576/3526, | 3576/3526 NTN, |
3585/3526, | NTN 3585/3526, | 3585/3526 NTN, |
3577/3530, | NTN 3577/3530, | 3577/3530 NTN, |
3576/3530, | NTN 3576/3530, | 3576/3530 NTN, |
3585/3530, | NTN 3585/3530, | 3585/3530 NTN, |
365A/362, | NTN 365A/362, | 365A/362 NTN, |
365A/362A, | NTN 365A/362A, | 365A/362A NTN, |
365A/362AC, | NTN 365A/362AC, | 365A/362AC NTN, |
365A/362AX, | NTN 365A/362AX, | 365A/362AX NTN, |
365A/362X, | NTN 365A/362X, | 365A/362X NTN, |
365A/363, | NTN 365A/363, | 365A/363 NTN, |
3880/3820, | NTN 3880/3820, | 3880/3820 NTN, |
3877/3820, | NTN 3877/3820, | 3877/3820 NTN, |
3877A/3820, | NTN 3877A/3820, | 3877A/3820 NTN, |
3877/3821, | NTN 3877/3821, | 3877/3821 NTN, |
3880/3821, | NTN 3880/3821, | 3880/3821 NTN, |
3880/3822RB, | NTN 3880/3822RB, | 3880/3822RB NTN, |
3877/3822RB, | NTN 3877/3822RB, | 3877/3822RB NTN, |
419/412, | NTN 419/412, | 419/412 NTN, |
419/412A, | NTN 419/412A, | 419/412A NTN, |
419/413, | NTN 419/413, | 419/413 NTN, |
419/413X, | NTN 419/413X, | 419/413X NTN, |
419/414, | NTN 419/414, | 419/414 NTN, |
419/414A, | NTN 419/414A, | 419/414A NTN, |
419/414X, | NTN 419/414X, | 419/414X NTN, |
447/430X, | NTN 447/430X, | 447/430X NTN, |
439/430X, | NTN 439/430X, | 439/430X NTN, |
447/432, | NTN 447/432, | 447/432 NTN, |
439/432, | NTN 439/432, | 439/432 NTN, |
4388/4320, | NTN 4388/4320, | 4388/4320 NTN, |
4388/4328, | NTN 4388/4328, | 4388/4328 NTN, |
447/432A, | NTN 447/432A, | 447/432A NTN, |
439/432A, | NTN 439/432A, | 439/432A NTN, |
439/432X, | NTN 439/432X, | 439/432X NTN, |
447/432X, | NTN 447/432X, | 447/432X NTN, |
439/433, | NTN 439/433, | 439/433 NTN, |
447/433, | NTN 447/433, | 447/433 NTN, |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi đũa côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
Vòng bi côn thường ký hiệu bằng số đầu tiên là số 3 thông thường gồm 5 số, trừ nhựng vòng bi có đường kính hệ inch.
Ví dụ : 32205
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
Ví dụ như: 32205JR
– Ý nghĩa chữ sau số
(Độ dốc trung bình Với kí hiệu chữ sau đuôi là CR ) 30209CR, 32210CR, 30308CR,32308CR
(Độ dốc lớn Với kí hiệu chữ sau đuôi là DJ) 30300DJ, 30300DJR, 31300JR
3.
Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Vòng bi 464A/453X
Vòng bi bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)