Ổ BI 32208 – HOTLINE : 0961 363 183 – 028 351 60 351
Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Ổ BI 32208
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Vòng bi côn 32208JR, | 40 | 80 | 24.75 | 23 | 5000 | 6600 |
Vòng bi côn 32208CR, | 40 | 80 | 24.75 | 23 | 5000 | 6700 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn côn giảm giá Ổ BI 32208
Bạc đạn 6380 – 6320V, | Vòng bi 6380 – 6320V, | ổ bi 6380 – 6320V, | Bac dan 6380 – 6320V, |
Bạc đạn 466 – 452, | Vòng bi 466 – 452, | ổ bi 466 – 452, | Bac dan 466 – 452, |
Bạc đạn 466 – 452A, | Vòng bi 466 – 452A, | ổ bi 466 – 452A, | Bac dan 466 – 452A, |
Bạc đạn 466 – 453, | Vòng bi 466 – 453, | ổ bi 466 – 453, | Bac dan 466 – 453, |
Bạc đạn 466 – 453A, | Vòng bi 466 – 453A, | ổ bi 466 – 453A, | Bac dan 466 – 453A, |
Bạc đạn 466 – 453AS, | Vòng bi 466 – 453AS, | ổ bi 466 – 453AS, | Bac dan 466 – 453AS, |
Bạc đạn 466 – 453E, | Vòng bi 466 – 453E, | ổ bi 466 – 453E, | Bac dan 466 – 453E, |
Bạc đạn 466 – 453X, | Vòng bi 466 – 453X, | ổ bi 466 – 453X, | Bac dan 466 – 453X, |
Bạc đạn 466 – 454, | Vòng bi 466 – 454, | ổ bi 466 – 454, | Bac dan 466 – 454, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Ổ BI 32208
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Ổ BI 32208
Bạc đạn 538 – 532, | Vòng bi 538 – 532, | ổ bi 538 – 532, | Bac dan 538 – 532, |
Bạc đạn 538 – 532A, | Vòng bi 538 – 532A, | ổ bi 538 – 532A, | Bac dan 538 – 532A, |
Bạc đạn 538 – 532X, | Vòng bi 538 – 532X, | ổ bi 538 – 532X, | Bac dan 538 – 532X, |
Bạc đạn 538 – 532XA, | Vòng bi 538 – 532XA, | ổ bi 538 – 532XA, | Bac dan 538 – 532XA, |
Bạc đạn 538 – 533A, | Vòng bi 538 – 533A, | ổ bi 538 – 533A, | Bac dan 538 – 533A, |
Bạc đạn 538 – 533X, | Vòng bi 538 – 533X, | ổ bi 538 – 533X, | Bac dan 538 – 533X, |
Bạc đạn 6381 – 6320V, | Vòng bi 6381 – 6320V, | ổ bi 6381 – 6320V, | Bac dan 6381 – 6320V, |
Bạc đạn 385 – 382, | Vòng bi 385 – 382, | ổ bi 385 – 382, | Bac dan 385 – 382, |
Bạc đạn 385X – 382, | Vòng bi 385X – 382, | ổ bi 385X – 382, | Bac dan 385X – 382, |