Ổ BI 32211 – HOTLINE : 0961 363 183 – 028 351 60 351
Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Ổ BI 32211
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Vòng bi côn 32211JR, | 55 | 100 | 26.75 | 25 | 5000 | 6700 |
Vòng bi côn 32211CR, | 55 | 100 | 26.75 | 25 | 5000 | 6700 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn côn giảm giá Ổ BI 32211
Bạc đạn 3982X – 3927AS, | Vòng bi 3982X – 3927AS, | ổ bi 3982X – 3927AS, | Bac dan 3982X – 3927AS, |
Bạc đạn 3955 – 3927X, | Vòng bi 3955 – 3927X, | ổ bi 3955 – 3927X, | Bac dan 3955 – 3927X, |
Bạc đạn 3982X – 3927X, | Vòng bi 3982X – 3927X, | ổ bi 3982X – 3927X, | Bac dan 3982X – 3927X, |
Bạc đạn 3982W – 3927X, | Vòng bi 3982W – 3927X, | ổ bi 3982W – 3927X, | Bac dan 3982W – 3927X, |
Bạc đạn 3982 – 3927X, | Vòng bi 3982 – 3927X, | ổ bi 3982 – 3927X, | Bac dan 3982 – 3927X, |
Bạc đạn 395X – 393, | Vòng bi 395X – 393, | ổ bi 395X – 393, | Bac dan 395X – 393, |
Bạc đạn 390A – 393, | Vòng bi 390A – 393, | ổ bi 390A – 393, | Bac dan 390A – 393, |
Bạc đạn 395 – 393, | Vòng bi 395 – 393, | ổ bi 395 – 393, | Bac dan 395 – 393, |
Bạc đạn 395X – 393A, | Vòng bi 395X – 393A, | ổ bi 395X – 393A, | Bac dan 395X – 393A, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Ổ BI 32211
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Ổ BI 32211
Bạc đạn 390A – 393A, | Vòng bi 390A – 393A, | ổ bi 390A – 393A, | Bac dan 390A – 393A, |
Bạc đạn 395 – 393A, | Vòng bi 395 – 393A, | ổ bi 395 – 393A, | Bac dan 395 – 393A, |
Bạc đạn 395 – 393AS, | Vòng bi 395 – 393AS, | ổ bi 395 – 393AS, | Bac dan 395 – 393AS, |
Bạc đạn 395X – 393AS, | Vòng bi 395X – 393AS, | ổ bi 395X – 393AS, | Bac dan 395X – 393AS, |
Bạc đạn 390A – 393AS, | Vòng bi 390A – 393AS, | ổ bi 390A – 393AS, | Bac dan 390A – 393AS, |
Bạc đạn 395 – 393C, | Vòng bi 395 – 393C, | ổ bi 395 – 393C, | Bac dan 395 – 393C, |
Bạc đạn 390A – 393C, | Vòng bi 390A – 393C, | ổ bi 390A – 393C, | Bac dan 390A – 393C, |
Bạc đạn 395X – 393C, | Vòng bi 395X – 393C, | ổ bi 395X – 393C, | Bac dan 395X – 393C, |
Bạc đạn 395X – 393WE, | Vòng bi 395X – 393WE, | ổ bi 395X – 393WE, | Bac dan 395X – 393WE, |