Bạc đạn 7008CTYNSULP4- Hotline 0961 363 183 (zalo) Nhà nhập khẩu nhà phân phối hàng đâu khu vực phía nam Vòng bi bạc đạn – gối đỡ ổ bi
Web: https://goidobacdan.com
Emal: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Hotlie: ( Zalo) – Hỗ trợ giải đáp 24/7 : 028 351 51 004 – 0961 363 183
1 GIỚI HẠN VẬN TỐC – Bạc đạn 7008CTYNSULP4
- Trong trường hợp vòng bi cầu đỡ chặn 1 dãy hay lắp bộ.
- Các mức vận tốc giới hạn liệt kê trong các bảng tra cứu vòng bi
- là dành cho những vòng bi có vòng cách được gia công máy.
- Đối với loại vòng cách là thép dập, phải giảm các mức vận tốc giới hạn cấp đi 20%.
- Các mức vận tốc giới hạn cho
- vòng bi có góc tiếp xúc 15° (ký hiệu C) và 25° (ký hiệu A5) ứng với chính xác P5
- và cao hơn (với vòng cách làm bằng nhựa tổng hợp gia công máy hay vòng cách đúc từ polyamít).
- Các mức vận tốc giới hạn liệt kê trong bảng tra cứu vòng bi
- phải được điều chỉnh tuỳ theo điều kiện tải của vòng bi.
- Ngoài ra, người ta cũng có thể duy trì các mức vận tốc cao hơn bằng cách thay đổi phương pháp bôi trơn,
- thiết kế vòng cách,… Vui lòng tham khảo trang A37 để biết thêm thông tin chi tiết.
2. THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG VÒNG BI CẦU ĐỠ CHẶN
- Dưới những điều kiện hoạt động khắc nghiệt khi vận tốc và nhiệt độ đạt gần đến mức giới hạn,
- bôi trơn khó, tải rung và tải mômen lớn,
- những loại bị này không thích hợp, đặc biệt đối với một số loại vòng cách.
- Trong trường hợp như vậy, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn trước.
- Và nếu tải trên vòng bi cầu đỡ chặn trở nên quá nhỏ,
- hay nếu tỷ lệ giữa tải dọc trục và tải hướng tâm đối với
- loại vòng bi lắp bộ vượt quá giá trị ‘e (e được liệt kê trong các bảng về vòng bi)
- thì khi hoạt động sẽ xảy ra hiện tượng trượt
- của các viên bi cầu và rãnh lần thì vòng bi có thể bị hư hại (xước).
- Cần đặc biệt lưu ý điều này đối với vòng bi cỡ lớn vì trọng lượng của bi và vòng cách rất lớn.
- Nếu xảy ra các điều kiện tải như vậy thì hãy liên hệ với Chúng tôi để được tư vấn lựa chọn vòng bi thích hợp.
3. CÁC KÝ HIỆU BẠC ĐẠN CẦU ĐỠ CHẶN – Bạc đạn 7008CTYNSULP4
Ổ bi 7213CD/P4A, | 7213CD/P4A, | NSK 7213CD/P4A, | 7213CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7214CD/P4A, | 7214CD/P4A, | NSK 7214CD/P4A, | 7214CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7215CD/P4A, | 7215CD/P4A, | NSK 7215CD/P4A, | 7215CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7216CD/P4A, | 7216CD/P4A, | NSK 7216CD/P4A, | 7216CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7217CD/P4A, | 7217CD/P4A, | NSK 7217CD/P4A, | 7217CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7218CD/P4A, | 7218CD/P4A, | NSK 7218CD/P4A, | 7218CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7219CD/P4A, | 7219CD/P4A, | NSK 7219CD/P4A, | 7219CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7220CD/P4A, | 7220CD/P4A, | NSK 7220CD/P4A, | 7220CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7221CD/P4A, | 7221CD/P4A, | NSK 7221CD/P4A, | 7221CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7222CD/P4A, | 7222CD/P4A, | NSK 7222CD/P4A, | 7222CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7224CD/P4A, | 7224CD/P4A, | NSK 7224CD/P4A, | 7224CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7226CD/P4A, | 7226CD/P4A, | NSK 7226CD/P4A, | 7226CD/P4A NSK, |
Ổ bi 7228CD/P4A, | 7228CD/P4A, | NSK 7228CD/P4A, | 7228CD/P4A NSK, |