BẠC ĐẠN 32216 – HOTLINE : 0961 363 183 – 028 351 60 351
Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số BẠC ĐẠN 32216
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi )
(Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Vòng bi côn 32216JR, | 80 | 140 | 35.25 | 33 | 2700 | 3600 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
(Độ dốc bình thường Với kí hiệu chữ sau đuôi là JR )
32900JR … 30200JR, 32000JR …32200JR, 33000JR … 33200JR , 33100JR , 30300JR , 32300JR
3. Bạc đạn côn giảm giá BẠC ĐẠN 32216
Bạc đạn 748-S – 742, | Vòng bi 748-S – 742, | ổ bi 748-S – 742, | Bac dan 748-S – 742, |
Bạc đạn 755 – 752, | Vòng bi 755 – 752, | ổ bi 755 – 752, | Bac dan 755 – 752, |
Bạc đạn 755 – 752A, | Vòng bi 755 – 752A, | ổ bi 755 – 752A, | Bac dan 755 – 752A, |
Bạc đạn 755 – 752AA, | Vòng bi 755 – 752AA, | ổ bi 755 – 752AA, | Bac dan 755 – 752AA, |
Bạc đạn 755 – 753, | Vòng bi 755 – 753, | ổ bi 755 – 753, | Bac dan 755 – 753, |
Bạc đạn 755 – 753A, | Vòng bi 755 – 753A, | ổ bi 755 – 753A, | Bac dan 755 – 753A, |
Bạc đạn 755 – 754W, | Vòng bi 755 – 754W, | ổ bi 755 – 754W, | Bac dan 755 – 754W, |
Bạc đạn 843 – 832, | Vòng bi 843 – 832, | ổ bi 843 – 832, | Bac dan 843 – 832, |
Bạc đạn 843V – 832, | Vòng bi 843V – 832, | ổ bi 843V – 832, | Bac dan 843V – 832, |
Bạc đạn 837 – 832, | Vòng bi 837 – 832, | ổ bi 837 – 832, | Bac dan 837 – 832, |
Bạc đạn 843V – 832V, | Vòng bi 843V – 832V, | ổ bi 843V – 832V, | Bac dan 843V – 832V, |
Bạc đạn 843 – 832V, | Vòng bi 843 – 832V, | ổ bi 843 – 832V, | Bac dan 843 – 832V, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi BẠC ĐẠN 32216
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – BẠC ĐẠN 32216
Bạc đạn 837 – 832V, | Vòng bi 837 – 832V, | ổ bi 837 – 832V, | Bac dan 837 – 832V, |
Bạc đạn 837 – 833W, | Vòng bi 837 – 833W, | ổ bi 837 – 833W, | Bac dan 837 – 833W, |
Bạc đạn 843 – 833W, | Vòng bi 843 – 833W, | ổ bi 843 – 833W, | Bac dan 843 – 833W, |
Bạc đạn 843V – 833W, | Vòng bi 843V – 833W, | ổ bi 843V – 833W, | Bac dan 843V – 833W, |
Bạc đạn 9285XX – 9220, | Vòng bi 9285XX – 9220, | ổ bi 9285XX – 9220, | Bac dan 9285XX – 9220, |
Bạc đạn 9285 – 9220, | Vòng bi 9285 – 9220, | ổ bi 9285 – 9220, | Bac dan 9285 – 9220, |
Bạc đạn 9380 – 9320, | Vòng bi 9380 – 9320, | ổ bi 9380 – 9320, | Bac dan 9380 – 9320, |
Bạc đạn 9378 – 9320, | Vòng bi 9378 – 9320, | ổ bi 9378 – 9320, | Bac dan 9378 – 9320, |
Bạc đạn 9380 – 9321, | Vòng bi 9380 – 9321, | ổ bi 9380 – 9321, | Bac dan 9380 – 9321, |
Bạc đạn 9378 – 9321, | Vòng bi 9378 – 9321, | ổ bi 9378 – 9321, | Bac dan 9378 – 9321, |