Bạc đạn 30240JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30240JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30240JR | Vòng bi côn 30240JR KOYO NSK SKF, | 200 | 360 | 64 | 58 | 940 | 1200 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30240JR
4T-30202X, | VÒNG BI 4T-30202X, | VONG BI 4T-30202X, | Ổ BI 4T-30202X, |
4T-30203X, | VÒNG BI 4T-30203X, | VONG BI 4T-30203X, | Ổ BI 4T-30203X, |
4T-30204X, | VÒNG BI 4T-30204X, | VONG BI 4T-30204X, | Ổ BI 4T-30204X, |
4T-30205X, | VÒNG BI 4T-30205X, | VONG BI 4T-30205X, | Ổ BI 4T-30205X, |
4T-30206X, | VÒNG BI 4T-30206X, | VONG BI 4T-30206X, | Ổ BI 4T-30206X, |
4T-30207X, | VÒNG BI 4T-30207X, | VONG BI 4T-30207X, | Ổ BI 4T-30207X, |
4T-30208X, | VÒNG BI 4T-30208X, | VONG BI 4T-30208X, | Ổ BI 4T-30208X, |
4T-30209X, | VÒNG BI 4T-30209X, | VONG BI 4T-30209X, | Ổ BI 4T-30209X, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30240JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30240JR
3479/20 NSK, | VÒNG BI 3479/20 NSK, | VONG BI 3479/20 NSK, | Ổ BI 3479/20 NSK, |
3878/20 NSK, | VÒNG BI 3878/20 NSK, | VONG BI 3878/20 NSK, | Ổ BI 3878/20 NSK, |
JL69349/10 NSK, | VÒNG BI JL69349/10 NSK, | VONG BI JL69349/10 NSK, | Ổ BI JL69349/10 NSK, |
13889/30 NSK, | VÒNG BI 13889/30 NSK, | VONG BI 13889/30 NSK, | Ổ BI 13889/30 NSK, |
13889/36 NSK, | VÒNG BI 13889/36 NSK, | VONG BI 13889/36 NSK, | Ổ BI 13889/36 NSK, |
LM29748/10 NSK, | VÒNG BI LM29748/10 NSK, | VONG BI LM29748/10 NSK, | Ổ BI LM29748/10 NSK, |
LM29749/11 NSK, | VÒNG BI LM29749/11 NSK, | VONG BI LM29749/11 NSK, | Ổ BI LM29749/11 NSK, |