Bạc đạn 30230JR KOYO – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30230JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30230JR, | 150 | 270 | 49 | 45 | 1300 | 1800 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30230JR KOYO
4T-30219X NTN, | VÒNG BI 4T-30219X NTN, | VONG BI 4T-30219X NTN, | Ổ BI 4T-30219X NTN, |
4T-30220X NTN, | VÒNG BI 4T-30220X NTN, | VONG BI 4T-30220X NTN, | Ổ BI 4T-30220X NTN, |
4T-30221X NTN, | VÒNG BI 4T-30221X NTN, | VONG BI 4T-30221X NTN, | Ổ BI 4T-30221X NTN, |
4T-30222X NTN, | VÒNG BI 4T-30222X NTN, | VONG BI 4T-30222X NTN, | Ổ BI 4T-30222X NTN, |
4T-30224X NTN, | VÒNG BI 4T-30224X NTN, | VONG BI 4T-30224X NTN, | Ổ BI 4T-30224X NTN, |
4T-30226X NTN, | VÒNG BI 4T-30226X NTN, | VONG BI 4T-30226X NTN, | Ổ BI 4T-30226X NTN, |
4T-30228X NTN, | VÒNG BI 4T-30228X NTN, | VONG BI 4T-30228X NTN, | Ổ BI 4T-30228X NTN, |
4T-30230X NTN, | VÒNG BI 4T-30230X NTN, | VONG BI 4T-30230X NTN, | Ổ BI 4T-30230X NTN, |
4T-30232X NTN, | VÒNG BI 4T-30232X NTN, | VONG BI 4T-30232X NTN, | Ổ BI 4T-30232X NTN, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30230JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30230JR KOYO
HM804840/10 NSK, | VÒNG BI HM804840/10 NSK, | VONG BI HM804840/10 NSK, | Ổ BI HM804840/10 NSK, |
526/522 NSK, | VÒNG BI 526/522 NSK, | VONG BI 526/522 NSK, | Ổ BI 526/522 NSK, |
HM807035/10 NSK, | VÒNG BI HM807035/10 NSK, | VONG BI HM807035/10 NSK, | Ổ BI HM807035/10 NSK, |
4395/35 NSK, | VÒNG BI 4395/35 NSK, | VONG BI 4395/35 NSK, | Ổ BI 4395/35 NSK, |
12168/303 NSK, | VÒNG BI 12168/303 NSK, | VONG BI 12168/303 NSK, | Ổ BI 12168/303 NSK, |
26884R/22 NSK, | VÒNG BI 26884R/22 NSK, | VONG BI 26884R/22 NSK, | Ổ BI 26884R/22 NSK, |
25577/20 NSK, | VÒNG BI 25577/20 NSK, | VONG BI 25577/20 NSK, | Ổ BI 25577/20 NSK, |
L102849/10 NSK, | VÒNG BI L102849/10 NSK, | VONG BI L102849/10 NSK, | Ổ BI L102849/10 NSK, |