Bạc đạn 30228JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30228JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30228JR | Vòng bi côn 30228JR KOYO NSK SKF, | 140 | 250 | 45.75 | 42 | 1500 | 1900 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30228JR
30210 NTN, | VÒNG BI 30210 NTN, | VONG BI 30210 NTN, | Ổ BI 30210 NTN, |
30211 NTN, | VÒNG BI 30211 NTN, | VONG BI 30211 NTN, | Ổ BI 30211 NTN, |
30212 NTN, | VÒNG BI 30212 NTN, | VONG BI 30212 NTN, | Ổ BI 30212 NTN, |
30213 NTN, | VÒNG BI 30213 NTN, | VONG BI 30213 NTN, | Ổ BI 30213 NTN, |
30214 NTN, | VÒNG BI 30214 NTN, | VONG BI 30214 NTN, | Ổ BI 30214 NTN, |
30215 NTN, | VÒNG BI 30215 NTN, | VONG BI 30215 NTN, | Ổ BI 30215 NTN, |
30216 NTN, | VÒNG BI 30216 NTN, | VONG BI 30216 NTN, | Ổ BI 30216 NTN, |
30217 NTN, | VÒNG BI 30217 NTN, | VONG BI 30217 NTN, | Ổ BI 30217 NTN, |
30218 NTN, | VÒNG BI 30218 NTN, | VONG BI 30218 NTN, | Ổ BI 30218 NTN, |
30219 NTN, | VÒNG BI 30219 NTN, | VONG BI 30219 NTN, | Ổ BI 30219 NTN, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30228JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30228JR
17119/244 NSK, | VÒNG BI 17119/244 NSK, | VONG BI 17119/244 NSK, | Ổ BI 17119/244 NSK, |
M86649R/10 NSK, | VÒNG BI M86649R/10 NSK, | VONG BI M86649R/10 NSK, | Ổ BI M86649R/10 NSK, |
M88043/10 NSK, | VÒNG BI M88043/10 NSK, | VONG BI M88043/10 NSK, | Ổ BI M88043/10 NSK, |
15118/245 NSK, | VÒNG BI 15118/245 NSK, | VONG BI 15118/245 NSK, | Ổ BI 15118/245 NSK, |
15119/245 NSK, | VÒNG BI 15119/245 NSK, | VONG BI 15119/245 NSK, | Ổ BI 15119/245 NSK, |
15120/245 NSK, | VÒNG BI 15120/245 NSK, | VONG BI 15120/245 NSK, | Ổ BI 15120/245 NSK, |