Bạc đạn 30226JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30226JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30226JR | Vòng bi côn 30226JR KOYO NSK SKF, | 130 | 230 | 43.75 | 40 | 1600 | 2100 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30226JR
30220 NTN, | VÒNG BI 30220 NTN, | VONG BI 30220 NTN, | Ổ BI 30220 NTN, |
30221 NTN, | VÒNG BI 30221 NTN, | VONG BI 30221 NTN, | Ổ BI 30221 NTN, |
30222 NTN, | VÒNG BI 30222 NTN, | VONG BI 30222 NTN, | Ổ BI 30222 NTN, |
30224 NTN, | VÒNG BI 30224 NTN, | VONG BI 30224 NTN, | Ổ BI 30224 NTN, |
30226 NTN, | VÒNG BI 30226 NTN, | VONG BI 30226 NTN, | Ổ BI 30226 NTN, |
30228 NTN, | VÒNG BI 30228 NTN, | VONG BI 30228 NTN, | Ổ BI 30228 NTN, |
30230 NTN, | VÒNG BI 30230 NTN, | VONG BI 30230 NTN, | Ổ BI 30230 NTN, |
30232 NTN, | VÒNG BI 30232 NTN, | VONG BI 30232 NTN, | Ổ BI 30232 NTN, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30226JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30226JR
14116/274 NSK, | VÒNG BI 14116/274 NSK, | VONG BI 14116/274 NSK, | Ổ BI 14116/274 NSK, |
08125/231 NSK, | VÒNG BI 08125/231 NSK, | VONG BI 08125/231 NSK, | Ổ BI 08125/231 NSK, |
LM67048/10 NSK, | VÒNG BI LM67048/10 NSK, | VONG BI LM67048/10 NSK, | Ổ BI LM67048/10 NSK, |
15123/245 NSK, | VÒNG BI 15123/245 NSK, | VONG BI 15123/245 NSK, | Ổ BI 15123/245 NSK, |
15125/245 NSK, | VÒNG BI 15125/245 NSK, | VONG BI 15125/245 NSK, | Ổ BI 15125/245 NSK, |
15126/245 NSK, | VÒNG BI 15126/245 NSK, | VONG BI 15126/245 NSK, | Ổ BI 15126/245 NSK, |