Bạc đạn 30224JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30224JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30224JR | Vòng bi côn 30224JR KOYO NSK SKF, | 120 | 215 | 43.5 | 40 | 1700 | 2300 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30224JR
30236 NTN, | VÒNG BI 30236 NTN, | VONG BI 30236 NTN, | Ổ BI 30236 NTN, |
30240 NTN, | VÒNG BI 30240 NTN, | VONG BI 30240 NTN, | Ổ BI 30240 NTN, |
30244 NTN, | VÒNG BI 30244 NTN, | VONG BI 30244 NTN, | Ổ BI 30244 NTN, |
30248 NTN, | VÒNG BI 30248 NTN, | VONG BI 30248 NTN, | Ổ BI 30248 NTN, |
30252 NTN, | VÒNG BI 30252 NTN, | VONG BI 30252 NTN, | Ổ BI 30252 NTN, |
30256 NTN, | VÒNG BI 30256 NTN, | VONG BI 30256 NTN, | Ổ BI 30256 NTN, |
30260 NTN, | VÒNG BI 30260 NTN, | VONG BI 30260 NTN, | Ổ BI 30260 NTN, |
30264 NTN, | VÒNG BI 30264 NTN, | VONG BI 30264 NTN, | Ổ BI 30264 NTN, |
30268 NTN, | VÒNG BI 30268 NTN, | VONG BI 30268 NTN, | Ổ BI 30268 NTN, |
30272 NTN, | VÒNG BI 30272 NTN, | VONG BI 30272 NTN, | Ổ BI 30272 NTN, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30224JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30224JR
2580/20 NSK, | VÒNG BI 2580/20 NSK, | VONG BI 2580/20 NSK, | Ổ BI 2580/20 NSK, |
02475/20 NSK, | VÒNG BI 02475/20 NSK, | VONG BI 02475/20 NSK, | Ổ BI 02475/20 NSK, |
02476/20 NSK, | VÒNG BI 02476/20 NSK, | VONG BI 02476/20 NSK, | Ổ BI 02476/20 NSK, |
M88046/10 NSK, | VÒNG BI M88046/10 NSK, | VONG BI M88046/10 NSK, | Ổ BI M88046/10 NSK, |
02875/20 NSK, | VÒNG BI 02875/20 NSK, | VONG BI 02875/20 NSK, | Ổ BI 02875/20 NSK, |
02876/20 NSK, | VÒNG BI 02876/20 NSK, | VONG BI 02876/20 NSK, | Ổ BI 02876/20 NSK, |
HM88542/10 NSK, | VÒNG BI HM88542/10 NSK, | VONG BI HM88542/10 NSK, | Ổ BI HM88542/10 NSK, |