Bạc đạn 30222JR KOYO – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30222JR KOYO
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30222JR, | 110 | 200 | 41 | 38 | 1900 | 2500 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
(Độ dốc bình thường Với kí hiệu chữ sau đuôi là JR )
32900JR … 30200JR, 32000JR …32200JR, 33000JR … 33200JR , 33100JR , 30300JR , 32300JR
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30222JR KOYO
NHẬT 30202, | VÒNG BI NHẬT 30202, | VONG BI NHẬT 30202, | Ổ BI NHẬT 30202, |
NHẬT 30203, | VÒNG BI NHẬT 30203, | VONG BI NHẬT 30203, | Ổ BI NHẬT 30203, |
NHẬT 30204, | VÒNG BI NHẬT 30204, | VONG BI NHẬT 30204, | Ổ BI NHẬT 30204, |
NHẬT 30205, | VÒNG BI NHẬT 30205, | VONG BI NHẬT 30205, | Ổ BI NHẬT 30205, |
NHẬT 30206, | VÒNG BI NHẬT 30206, | VONG BI NHẬT 30206, | Ổ BI NHẬT 30206, |
NHẬT 30207, | VÒNG BI NHẬT 30207, | VONG BI NHẬT 30207, | Ổ BI NHẬT 30207, |
NHẬT 30208, | VÒNG BI NHẬT 30208, | VONG BI NHẬT 30208, | Ổ BI NHẬT 30208, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30222JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30222JR KOYO
JM511946/10 NSK, | VÒNG BI JM511946/10 NSK, | VONG BI JM511946/10 NSK, | Ổ BI JM511946/10 NSK, |
JH211749/10 NSK, | VÒNG BI JH211749/10 NSK, | VONG BI JH211749/10 NSK, | Ổ BI JH211749/10 NSK, |
JH211749A/10 NSK, | VÒNG BI JH211749A/10 NSK, | VONG BI JH211749A/10 NSK, | Ổ BI JH211749A/10 NSK, |
6379/20 NSK, | VÒNG BI 6379/20 NSK, | VONG BI 6379/20 NSK, | Ổ BI 6379/20 NSK, |
H715340/11 NSK, | VÒNG BI H715340/11 NSK, | VONG BI H715340/11 NSK, | Ổ BI H715340/11 NSK, |
5595R/35 NSK, | VÒNG BI 5595R/35 NSK, | VONG BI 5595R/35 NSK, | Ổ BI 5595R/35 NSK, |
395A/394A NSK, | VÒNG BI 395A/394A NSK, | VONG BI 395A/394A NSK, | Ổ BI 395A/394A NSK, |
395S/394A NSK, | VÒNG BI 395S/394A NSK, | VONG BI 395S/394A NSK, | Ổ BI 395S/394A NSK, |