Bạc đạn 30221JR KOYO – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30221JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30221JR, | 105 | 190 | 39 | 36 | 2000 | 2600 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30221JR KOYO
NHẬT 30209, | VÒNG BI NHẬT 30209, | VONG BI NHẬT 30209, | Ổ BI NHẬT 30209, |
NHẬT 30210, | VÒNG BI NHẬT 30210, | VONG BI NHẬT 30210, | Ổ BI NHẬT 30210, |
NHẬT 30211, | VÒNG BI NHẬT 30211, | VONG BI NHẬT 30211, | Ổ BI NHẬT 30211, |
NHẬT 30212, | VÒNG BI NHẬT 30212, | VONG BI NHẬT 30212, | Ổ BI NHẬT 30212, |
NHẬT 30213, | VÒNG BI NHẬT 30213, | VONG BI NHẬT 30213, | Ổ BI NHẬT 30213, |
NHẬT 30214, | VÒNG BI NHẬT 30214, | VONG BI NHẬT 30214, | Ổ BI NHẬT 30214, |
NHẬT 30215, | VÒNG BI NHẬT 30215, | VONG BI NHẬT 30215, | Ổ BI NHẬT 30215, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30221JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30221JR KOYO
477/472 NSK, | VÒNG BI 477/472 NSK, | VONG BI 477/472 NSK, | Ổ BI 477/472 NSK, |
HM212046/11 NSK, | VÒNG BI HM212046/11 NSK, | VONG BI HM212046/11 NSK, | Ổ BI HM212046/11 NSK, |
5584R/35 NSK, | VÒNG BI 5584R/35 NSK, | VONG BI 5584R/35 NSK, | Ổ BI 5584R/35 NSK, |
565/563 NSK, | VÒNG BI 565/563 NSK, | VONG BI 565/563 NSK, | Ổ BI 565/563 NSK, |
6382/20 NSK, | VÒNG BI 6382/20 NSK, | VONG BI 6382/20 NSK, | Ổ BI 6382/20 NSK, |
H414235/10 NSK, | VÒNG BI H414235/10 NSK, | VONG BI H414235/10 NSK, | Ổ BI H414235/10 NSK, |
39586/20 NSK, | VÒNG BI 39586/20 NSK, | VONG BI 39586/20 NSK, | Ổ BI 39586/20 NSK, |
JLM710949/10 NSK, | VÒNG BI JLM710949/10 NSK, | VONG BI JLM710949/10 NSK, | Ổ BI JLM710949/10 NSK, |