Bạc đạn 30220JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30220JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30220JR | Vòng bi côn 30220JR KOYO NSK SKF, | 100 | 180 | 37 | 34 | 2100 | 2800 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30220JR
BẠC ĐẠN NTN 30212, | BAC DAN NTN 30212, | VONG BI BAC DAN NTN 30212, |
BẠC ĐẠN NTN 30213, | BAC DAN NTN 30213, | VONG BI BAC DAN NTN 30213, |
BẠC ĐẠN NTN 30214, | BAC DAN NTN 30214, | VONG BI BAC DAN NTN 30214, |
BẠC ĐẠN NTN 30215, | BAC DAN NTN 30215, | VONG BI BAC DAN NTN 30215, |
BẠC ĐẠN NTN 30216, | BAC DAN NTN 30216, | VONG BI BAC DAN NTN 30216, |
BẠC ĐẠN NTN 30217, | BAC DAN NTN 30217, | VONG BI BAC DAN NTN 30217, |
BẠC ĐẠN NTN 30218, | BAC DAN NTN 30218, | VONG BI BAC DAN NTN 30218, |
BẠC ĐẠN NTN 30219, | BAC DAN NTN 30219, | VONG BI BAC DAN NTN 30219, |
BẠC ĐẠN NTN 30220, | BAC DAN NTN 30220, | VONG BI BAC DAN NTN 30220, |
BẠC ĐẠN NTN 30221, | BAC DAN NTN 30221, | VONG BI BAC DAN NTN 30221, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30220JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30220JR
15101/250R NSK, | VÒNG BI 15101/250R NSK, | VONG BI 15101/250R NSK, | Ổ BI 15101/250R NSK, |
M86643R/10 NSK, | VÒNG BI M86643R/10 NSK, | VONG BI M86643R/10 NSK, | Ổ BI M86643R/10 NSK, |
2687/31 NSK, | VÒNG BI 2687/31 NSK, | VONG BI 2687/31 NSK, | Ổ BI 2687/31 NSK, |
02473/20 NSK, | VÒNG BI 02473/20 NSK, | VONG BI 02473/20 NSK, | Ổ BI 02473/20 NSK, |
HM88630/10 NSK, | VÒNG BI HM88630/10 NSK, | VONG BI HM88630/10 NSK, | Ổ BI HM88630/10 NSK, |
2682/31 NSK, | VÒNG BI 2682/31 NSK, | VONG BI 2682/31 NSK, | Ổ BI 2682/31 NSK, |
L44649R/10 NSK, | VÒNG BI L44649R/10 NSK, | VONG BI L44649R/10 NSK, | Ổ BI L44649R/10 NSK, |
15580/23 NSK, | VÒNG BI 15580/23 NSK, | VONG BI 15580/23 NSK, | Ổ BI 15580/23 NSK, |
15106/245 NSK, | VÒNG BI 15106/245 NSK, | VONG BI 15106/245 NSK, | Ổ BI 15106/245 NSK, |