Bạc đạn 30219JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30219JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30219JR | Vòng bi côn 30219JR KOYO NSK SKF, | 95 | 170 | 34.5 | 32 | 2200 | 3000 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30219JR
BẠC ĐẠN NTN 30202, | BAC DAN NTN 30202, | VONG BI BAC DAN NTN 30202, |
BẠC ĐẠN NTN 30203, | BAC DAN NTN 30203, | VONG BI BAC DAN NTN 30203, |
BẠC ĐẠN NTN 30204, | BAC DAN NTN 30204, | VONG BI BAC DAN NTN 30204, |
BẠC ĐẠN NTN 30205, | BAC DAN NTN 30205, | VONG BI BAC DAN NTN 30205, |
BẠC ĐẠN NTN 30206, | BAC DAN NTN 30206, | VONG BI BAC DAN NTN 30206, |
BẠC ĐẠN NTN 30207, | BAC DAN NTN 30207, | VONG BI BAC DAN NTN 30207, |
BẠC ĐẠN NTN 30208, | BAC DAN NTN 30208, | VONG BI BAC DAN NTN 30208, |
BẠC ĐẠN NTN 30209, | BAC DAN NTN 30209, | VONG BI BAC DAN NTN 30209, |
BẠC ĐẠN NTN 30210, | BAC DAN NTN 30210, | VONG BI BAC DAN NTN 30210, |
BẠC ĐẠN NTN 30211, | BAC DAN NTN 30211, | VONG BI BAC DAN NTN 30211, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30219JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30219JR
07100/96 NSK, | VÒNG BI 07100/96 NSK, | VONG BI 07100/96 NSK, | Ổ BI 07100/96 NSK, |
07100S/96 NSK, | VÒNG BI 07100S/96 NSK, | VONG BI 07100S/96 NSK, | Ổ BI 07100S/96 NSK, |
L44643R/10 NSK, | VÒNG BI L44643R/10 NSK, | VONG BI L44643R/10 NSK, | Ổ BI L44643R/10 NSK, |
07100/204 NSK, | VÒNG BI 07100/204 NSK, | VONG BI 07100/204 NSK, | Ổ BI 07100/204 NSK, |
1986R/32 NSK, | VÒNG BI 1986R/32 NSK, | VONG BI 1986R/32 NSK, | Ổ BI 1986R/32 NSK, |
M84249/10 NSK, | VÒNG BI M84249/10 NSK, | VONG BI M84249/10 NSK, | Ổ BI M84249/10 NSK, |
15101/243 NSK, | VÒNG BI 15101/243 NSK, | VONG BI 15101/243 NSK, | Ổ BI 15101/243 NSK, |
15100/245 NSK, | VÒNG BI 15100/245 NSK, | VONG BI 15100/245 NSK, | Ổ BI 15100/245 NSK, |