Bạc đạn 30217JR KOYO – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30217JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30217JR, | 85 | 150 | 30.5 | 28 | 2500 | 3400 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30217JR KOYO
30202 NHẬT, | VÒNG BI 30202 NHẬT, | VONG BI 30202 NHẬT, | Ổ BI 30202 NHẬT, |
30203 NHẬT, | VÒNG BI 30203 NHẬT, | VONG BI 30203 NHẬT, | Ổ BI 30203 NHẬT, |
30204 NHẬT, | VÒNG BI 30204 NHẬT, | VONG BI 30204 NHẬT, | Ổ BI 30204 NHẬT, |
30205 NHẬT, | VÒNG BI 30205 NHẬT, | VONG BI 30205 NHẬT, | Ổ BI 30205 NHẬT, |
30206 NHẬT, | VÒNG BI 30206 NHẬT, | VONG BI 30206 NHẬT, | Ổ BI 30206 NHẬT, |
30207 NHẬT, | VÒNG BI 30207 NHẬT, | VONG BI 30207 NHẬT, | Ổ BI 30207 NHẬT, |
30208 NHẬT, | VÒNG BI 30208 NHẬT, | VONG BI 30208 NHẬT, | Ổ BI 30208 NHẬT, |
30209 NHẬT, | VÒNG BI 30209 NHẬT, | VONG BI 30209 NHẬT, | Ổ BI 30209 NHẬT, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30217JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30217JR KOYO
466/453X NSK, | VÒNG BI 466/453X NSK, | VONG BI 466/453X NSK, | Ổ BI 466/453X NSK, |
6381/20 NSK, | VÒNG BI 6381/20 NSK, | VONG BI 6381/20 NSK, | Ổ BI 6381/20 NSK, |
JLM506849/10 NSK, | VÒNG BI JLM506849/10 NSK, | VONG BI JLM506849/10 NSK, | Ổ BI JLM506849/10 NSK, |
JM207049/10 NSK, | VÒNG BI JM207049/10 NSK, | VONG BI JM207049/10 NSK, | Ổ BI JM207049/10 NSK, |
385/382A NSK, | VÒNG BI 385/382A NSK, | VONG BI 385/382A NSK, | Ổ BI 385/382A NSK, |
385X/382A NSK, | VÒNG BI 385X/382A NSK, | VONG BI 385X/382A NSK, | Ổ BI 385X/382A NSK, |
JH307749/10 NSK, | VÒNG BI JH307749/10 NSK, | VONG BI JH307749/10 NSK, | Ổ BI JH307749/10 NSK, |