Bạc đạn 30216JR KOYO – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30216JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30216JR, | 80 | 140 | 28.25 | 26 | 2700 | 3600 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30216JR KOYO
30210 NHẬT, | VÒNG BI 30210 NHẬT, | VONG BI 30210 NHẬT, | Ổ BI 30210 NHẬT, |
30211 NHẬT, | VÒNG BI 30211 NHẬT, | VONG BI 30211 NHẬT, | Ổ BI 30211 NHẬT, |
30212 NHẬT, | VÒNG BI 30212 NHẬT, | VONG BI 30212 NHẬT, | Ổ BI 30212 NHẬT, |
30213 NHẬT, | VÒNG BI 30213 NHẬT, | VONG BI 30213 NHẬT, | Ổ BI 30213 NHẬT, |
30214 NHẬT, | VÒNG BI 30214 NHẬT, | VONG BI 30214 NHẬT, | Ổ BI 30214 NHẬT, |
30215 NHẬT, | VÒNG BI 30215 NHẬT, | VONG BI 30215 NHẬT, | Ổ BI 30215 NHẬT, |
30216 NHẬT, | VÒNG BI 30216 NHẬT, | VONG BI 30216 NHẬT, | Ổ BI 30216 NHẬT, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30216JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30216JR KOYO
28680/22 NSK, | VÒNG BI 28680/22 NSK, | VONG BI 28680/22 NSK, | Ổ BI 28680/22 NSK, |
5566R/35 NSK, | VÒNG BI 5566R/35 NSK, | VONG BI 5566R/35 NSK, | Ổ BI 5566R/35 NSK, |
HM813840/10 NSK, | VÒNG BI HM813840/10 NSK, | VONG BI HM813840/10 NSK, | Ổ BI HM813840/10 NSK, |
389/382A NSK, | VÒNG BI 389/382A NSK, | VONG BI 389/382A NSK, | Ổ BI 389/382A NSK, |
387/382A NSK, | VÒNG BI 387/382A NSK, | VONG BI 387/382A NSK, | Ổ BI 387/382A NSK, |
387A/382A NSK, | VÒNG BI 387A/382A NSK, | VONG BI 387A/382A NSK, | Ổ BI 387A/382A NSK, |
387AS/382A NSK, | VÒNG BI 387AS/382A NSK, | VONG BI 387AS/382A NSK, | Ổ BI 387AS/382A NSK, |