Bạc đạn 30215JR KOYO – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30215JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30215CR, | 75 | 130 | 27.25 | 25 | 2900 | 3800 |
Bạc đạn côn 30215JR, | 75 | 130 | 27.25 | 25 | 2900 | 3900 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30215JR KOYO
30217 NHẬT, | VÒNG BI 30217 NHẬT, | VONG BI 30217 NHẬT, | Ổ BI 30217 NHẬT, |
30218 NHẬT, | VÒNG BI 30218 NHẬT, | VONG BI 30218 NHẬT, | Ổ BI 30218 NHẬT, |
30219 NHẬT, | VÒNG BI 30219 NHẬT, | VONG BI 30219 NHẬT, | Ổ BI 30219 NHẬT, |
30220 NHẬT, | VÒNG BI 30220 NHẬT, | VONG BI 30220 NHẬT, | Ổ BI 30220 NHẬT, |
30221 NHẬT, | VÒNG BI 30221 NHẬT, | VONG BI 30221 NHẬT, | Ổ BI 30221 NHẬT, |
30222 NHẬT, | VÒNG BI 30222 NHẬT, | VONG BI 30222 NHẬT, | Ổ BI 30222 NHẬT, |
30224 NHẬT, | VÒNG BI 30224 NHẬT, | VONG BI 30224 NHẬT, | Ổ BI 30224 NHẬT, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30215JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30215JR KOYO
387S/382A NSK, | VÒNG BI 387S/382A NSK, | VONG BI 387S/382A NSK, | Ổ BI 387S/382A NSK, |
387/382 NSK, | VÒNG BI 387/382 NSK, | VONG BI 387/382 NSK, | Ổ BI 387/382 NSK, |
462/453X NSK, | VÒNG BI 462/453X NSK, | VONG BI 462/453X NSK, | Ổ BI 462/453X NSK, |
469/453X NSK, | VÒNG BI 469/453X NSK, | VONG BI 469/453X NSK, | Ổ BI 469/453X NSK, |
45291/21 NSK, | VÒNG BI 45291/21 NSK, | VONG BI 45291/21 NSK, | Ổ BI 45291/21 NSK, |
3979/20 NSK, | VÒNG BI 3979/20 NSK, | VONG BI 3979/20 NSK, | Ổ BI 3979/20 NSK, |
39580/20 NSK, | VÒNG BI 39580/20 NSK, | VONG BI 39580/20 NSK, | Ổ BI 39580/20 NSK, |