Bạc đạn 30214JR KOYO – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30214JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30214CR, | 70 | 125 | 26.25 | 24 | 3000 | 4000 |
Bạc đạn côn 30214JR, | 70 | 125 | 26.25 | 24 | 3100 | 4100 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30214JR KOYO
TIMKEN 30226, | VÒNG BI TIMKEN 30226, | VONG BI TIMKEN 30226, | Ổ BI TIMKEN 30226, |
TIMKEN 30228, | VÒNG BI TIMKEN 30228, | VONG BI TIMKEN 30228, | Ổ BI TIMKEN 30228, |
TIMKEN 30230, | VÒNG BI TIMKEN 30230, | VONG BI TIMKEN 30230, | Ổ BI TIMKEN 30230, |
TIMKEN 30232, | VÒNG BI TIMKEN 30232, | VONG BI TIMKEN 30232, | Ổ BI TIMKEN 30232, |
TIMKEN 30236, | VÒNG BI TIMKEN 30236, | VONG BI TIMKEN 30236, | Ổ BI TIMKEN 30236, |
TIMKEN 30240, | VÒNG BI TIMKEN 30240, | VONG BI TIMKEN 30240, | Ổ BI TIMKEN 30240, |
TIMKEN 30244, | VÒNG BI TIMKEN 30244, | VONG BI TIMKEN 30244, | Ổ BI TIMKEN 30244, |
TIMKEN 30248, | VÒNG BI TIMKEN 30248, | VONG BI TIMKEN 30248, | Ổ BI TIMKEN 30248, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30214JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30214JR KOYO
JHM807045/12 NSK, | VÒNG BI JHM807045/12 NSK, | VONG BI JHM807045/12 NSK, | Ổ BI JHM807045/12 NSK, |
396/394A NSK, | VÒNG BI 396/394A NSK, | VONG BI 396/394A NSK, | Ổ BI 396/394A NSK, |
L305649R/10 NSK, | VÒNG BI L305649R/10 NSK, | VONG BI L305649R/10 NSK, | Ổ BI L305649R/10 NSK, |
LM104949/11 NSK, | VÒNG BI LM104949/11 NSK, | VONG BI LM104949/11 NSK, | Ổ BI LM104949/11 NSK, |
18200/337 NSK, | VÒNG BI 18200/337 NSK, | VONG BI 18200/337 NSK, | Ổ BI 18200/337 NSK, |
18790/24 NSK, | VÒNG BI 18790/24 NSK, | VONG BI 18790/24 NSK, | Ổ BI 18790/24 NSK, |
368/362A NSK, | VÒNG BI 368/362A NSK, | VONG BI 368/362A NSK, | Ổ BI 368/362A NSK, |