Bạc đạn 30209JR KOYO- Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30209JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30209JR, | 45 | 85 | 20.75 | 20 | 940 | 1200 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30209JR KOYO
TIMKEN 30216, | VÒNG BI TIMKEN 30216, | VONG BI TIMKEN 30216, | Ổ BI TIMKEN 30216, |
TIMKEN 30217, | VÒNG BI TIMKEN 30217, | VONG BI TIMKEN 30217, | Ổ BI TIMKEN 30217, |
TIMKEN 30218, | VÒNG BI TIMKEN 30218, | VONG BI TIMKEN 30218, | Ổ BI TIMKEN 30218, |
TIMKEN 30219, | VÒNG BI TIMKEN 30219, | VONG BI TIMKEN 30219, | Ổ BI TIMKEN 30219, |
TIMKEN 30220, | VÒNG BI TIMKEN 30220, | VONG BI TIMKEN 30220, | Ổ BI TIMKEN 30220, |
TIMKEN 30221, | VÒNG BI TIMKEN 30221, | VONG BI TIMKEN 30221, | Ổ BI TIMKEN 30221, |
TIMKEN 30222, | VÒNG BI TIMKEN 30222, | VONG BI TIMKEN 30222, | Ổ BI TIMKEN 30222, |
TIMKEN 30224, | VÒNG BI TIMKEN 30224, | VONG BI TIMKEN 30224, | Ổ BI TIMKEN 30224, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30209JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30209JR KOYO
368A/362A NSK, | VÒNG BI 368A/362A NSK, | VONG BI 368A/362A NSK, | Ổ BI 368A/362A NSK, |
370A/362A NSK, | VÒNG BI 370A/362A NSK, | VONG BI 370A/362A NSK, | Ổ BI 370A/362A NSK, |
28580R/21 NSK, | VÒNG BI 28580R/21 NSK, | VONG BI 28580R/21 NSK, | Ổ BI 28580R/21 NSK, |
375/374 NSK, | VÒNG BI 375/374 NSK, | VONG BI 375/374 NSK, | Ổ BI 375/374 NSK, |
3780/20 NSK, | VÒNG BI 3780/20 NSK, | VONG BI 3780/20 NSK, | Ổ BI 3780/20 NSK, |
3780/30 NSK, | VÒNG BI 3780/30 NSK, | VONG BI 3780/30 NSK, | Ổ BI 3780/30 NSK, |
33889/22 NSK, | VÒNG BI 33889/22 NSK, | VONG BI 33889/22 NSK, | Ổ BI 33889/22 NSK, |