Bạc đạn 30205JR KOYO- Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30205JR KOYO
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
Bạc đạn côn 30205XR, | 25 | 52 | 16.25 | 15 | 7900 | 11000 |
Bạc đạn côn 30205JR, | 25 | 52 | 16.25 | 15 | 7800 | 10000 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30205JR KOYO
NTN 4T-30210, | VÒNG BI NTN 4T-30210, | VONG BI NTN 4T-30210, | Ổ BI NTN 4T-30210, |
NTN 4T-30211, | VÒNG BI NTN 4T-30211, | VONG BI NTN 4T-30211, | Ổ BI NTN 4T-30211, |
NTN 4T-30212, | VÒNG BI NTN 4T-30212, | VONG BI NTN 4T-30212, | Ổ BI NTN 4T-30212, |
NTN 4T-30213, | VÒNG BI NTN 4T-30213, | VONG BI NTN 4T-30213, | Ổ BI NTN 4T-30213, |
NTN 4T-30214, | VÒNG BI NTN 4T-30214, | VONG BI NTN 4T-30214, | Ổ BI NTN 4T-30214, |
NTN 4T-30215, | VÒNG BI NTN 4T-30215, | VONG BI NTN 4T-30215, | Ổ BI NTN 4T-30215, |
NTN 4T-30216, | VÒNG BI NTN 4T-30216, | VONG BI NTN 4T-30216, | Ổ BI NTN 4T-30216, |
NTN 4T-30217, | VÒNG BI NTN 4T-30217, | VONG BI NTN 4T-30217, | Ổ BI NTN 4T-30217, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30205JR KOYO
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30205JR KOYO
LM102949/10 NSK, | VÒNG BI LM102949/10 NSK, | VONG BI LM102949/10 NSK, | Ổ BI LM102949/10 NSK, |
LM603049/11 NSK, | VÒNG BI LM603049/11 NSK, | VONG BI LM603049/11 NSK, | Ổ BI LM603049/11 NSK, |
LM603049/12 NSK, | VÒNG BI LM603049/12 NSK, | VONG BI LM603049/12 NSK, | Ổ BI LM603049/12 NSK, |
LM603049/14 NSK, | VÒNG BI LM603049/14 NSK, | VONG BI LM603049/14 NSK, | Ổ BI LM603049/14 NSK, |
25590/26 NSK, | VÒNG BI 25590/26 NSK, | VONG BI 25590/26 NSK, | Ổ BI 25590/26 NSK, |
LM503349R/10 NSK, | VÒNG BI LM503349R/10 NSK, | VONG BI LM503349R/10 NSK, | Ổ BI LM503349R/10 NSK, |
18690/20 NSK, | VÒNG BI 18690/20 NSK, | VONG BI 18690/20 NSK, | Ổ BI 18690/20 NSK, |
359A/354A NSK, | VÒNG BI 359A/354A NSK, | VONG BI 359A/354A NSK, | Ổ BI 359A/354A NSK, |