Bạc đạn 30208JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30208JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30208CR | Bạc đạn 30208CR KOYO NSK SKF, | 40 | 80 | 19.75 | 18 | 5000 | 6700 |
30208JR | Bạc đạn 30208JR KOYO NSK SKF, | 40 | 80 | 19.75 | 18 | 5000 | 6700 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Sản phẩm Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30208JR
SKF 30202 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30202 J2/Q, | VONG BI SKF 30202 J2/Q, |
SKF 30203 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30203 J2/Q, | VONG BI SKF 30203 J2/Q, |
SKF 30204 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30204 J2/Q, | VONG BI SKF 30204 J2/Q, |
SKF 30205 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30205 J2/Q, | VONG BI SKF 30205 J2/Q, |
SKF 30206 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30206 J2/Q, | VONG BI SKF 30206 J2/Q, |
SKF 30207 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30207 J2/Q, | VONG BI SKF 30207 J2/Q, |
SKF 30208 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30208 J2/Q, | VONG BI SKF 30208 J2/Q, |
SKF 30209 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30209 J2/Q, | VONG BI SKF 30209 J2/Q, |
SKF 30210 J2/Q, | VÒNG BI SKF 30210 J2/Q, | VONG BI SKF 30210 J2/Q, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30208JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30208JR
NSK M246942/10, | VÒNG BI NSK M246942/10, | VONG BI NSK M246942/10, | Ổ BI NSK M246942/10, |
NSK M249734/10, | VÒNG BI NSK M249734/10, | VONG BI NSK M249734/10, | Ổ BI NSK M249734/10, |
NSK M249749/10, | VÒNG BI NSK M249749/10, | VONG BI NSK M249749/10, | Ổ BI NSK M249749/10, |
NSK M349549/10, | VÒNG BI NSK M349549/10, | VONG BI NSK M349549/10, | Ổ BI NSK M349549/10, |
NSK L555249/10, | VÒNG BI NSK L555249/10, | VONG BI NSK L555249/10, | Ổ BI NSK L555249/10, |