Bạc đạn 30204JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30204JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30204JR | Bạc đạn 30204JR KOYO NSK SKF, | 20 | 47 | 15.25 | 14 | 8700 | 12000 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Sản phẩm Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30204JR
30222 J2 SKF, | VÒNG BI 30222 J2 SKF, | VONG BI 30222 J2 SKF, | Ổ BI 30222 J2 SKF, |
30224 J2 SKF, | VÒNG BI 30224 J2 SKF, | VONG BI 30224 J2 SKF, | Ổ BI 30224 J2 SKF, |
30226 J2 SKF, | VÒNG BI 30226 J2 SKF, | VONG BI 30226 J2 SKF, | Ổ BI 30226 J2 SKF, |
30228 J2 SKF, | VÒNG BI 30228 J2 SKF, | VONG BI 30228 J2 SKF, | Ổ BI 30228 J2 SKF, |
30230 J2 SKF, | VÒNG BI 30230 J2 SKF, | VONG BI 30230 J2 SKF, | Ổ BI 30230 J2 SKF, |
30232 J2 SKF, | VÒNG BI 30232 J2 SKF, | VONG BI 30232 J2 SKF, | Ổ BI 30232 J2 SKF, |
30236 J2 SKF, | VÒNG BI 30236 J2 SKF, | VONG BI 30236 J2 SKF, | Ổ BI 30236 J2 SKF, |
30240 J2 SKF, | VÒNG BI 30240 J2 SKF, | VONG BI 30240 J2 SKF, | Ổ BI 30240 J2 SKF, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30202JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30204JR
NSK HM89443/10, | VÒNG BI NSK HM89443/10, | VONG BI NSK HM89443/10, | Ổ BI NSK HM89443/10, |
NSK LM48548/10, | VÒNG BI NSK LM48548/10, | VONG BI NSK LM48548/10, | Ổ BI NSK LM48548/10, |
NSK 14136A/276, | VÒNG BI NSK 14136A/276, | VONG BI NSK 14136A/276, | Ổ BI NSK 14136A/276, |
NSK HM88649/10, | VÒNG BI NSK HM88649/10, | VONG BI NSK HM88649/10, | Ổ BI NSK HM88649/10, |
NSK 16137/284, | VÒNG BI NSK 16137/284, | VONG BI NSK 16137/284, | Ổ BI NSK 16137/284, |
NSK 02877/20, | VÒNG BI NSK 02877/20, | VONG BI NSK 02877/20, | Ổ BI NSK 02877/20, |