Bạc đạn 30203JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30203JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30203JR | Bạc đạn 30203JR KOYO NSK SKF, | 17 | 40 | 13.25 | 12 | 10000 | 14000 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Sản phẩm Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30203JR
30214 J2 SKF, | VÒNG BI 30214 J2 SKF, | VONG BI 30214 J2 SKF, | Ổ BI 30214 J2 SKF, |
30215 J2 SKF, | VÒNG BI 30215 J2 SKF, | VONG BI 30215 J2 SKF, | Ổ BI 30215 J2 SKF, |
30216 J2 SKF, | VÒNG BI 30216 J2 SKF, | VONG BI 30216 J2 SKF, | Ổ BI 30216 J2 SKF, |
30217 J2 SKF, | VÒNG BI 30217 J2 SKF, | VONG BI 30217 J2 SKF, | Ổ BI 30217 J2 SKF, |
30218 J2 SKF, | VÒNG BI 30218 J2 SKF, | VONG BI 30218 J2 SKF, | Ổ BI 30218 J2 SKF, |
30219 J2 SKF, | VÒNG BI 30219 J2 SKF, | VONG BI 30219 J2 SKF, | Ổ BI 30219 J2 SKF, |
30220 J2 SKF, | VÒNG BI 30220 J2 SKF, | VONG BI 30220 J2 SKF, | Ổ BI 30220 J2 SKF, |
30221 J2 SKF, | VÒNG BI 30221 J2 SKF, | VONG BI 30221 J2 SKF, | Ổ BI 30221 J2 SKF, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30203JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30203JR
NSK M88043/10, | VÒNG BI NSK M88043/10, | VONG BI NSK M88043/10, | Ổ BI NSK M88043/10, |
NSK 15118/245, | VÒNG BI NSK 15118/245, | VONG BI NSK 15118/245, | Ổ BI NSK 15118/245, |
NSK 15119/245, | VÒNG BI NSK 15119/245, | VONG BI NSK 15119/245, | Ổ BI NSK 15119/245, |
NSK 15120/245, | VÒNG BI NSK 15120/245, | VONG BI NSK 15120/245, | Ổ BI NSK 15120/245, |
NSK 14116/274, | VÒNG BI NSK 14116/274, | VONG BI NSK 14116/274, | Ổ BI NSK 14116/274, |
NSK 08125/231, | VÒNG BI NSK 08125/231, | VONG BI NSK 08125/231, | Ổ BI NSK 08125/231, |
NSK LM67048/10, | VÒNG BI NSK LM67048/10, | VONG BI NSK LM67048/10, | Ổ BI NSK LM67048/10, |
–