Bạc đạn 30202JR – Hotline : 0961 363 183 – Email: p.kinhdoanhtnh@gmail.com
Nhà nhập khẩu, phân phối chính thức, cam kết chất lượng chính hảng, giá rẻ,giao hàng miễn phí toàn quốc.
1. Thông số kỹ thuật vòng bi côn một hàng bi Mã số Bạc đạn 30202JR
Vòng bi côn – bạc đạn côn Hàng đơn ( 1 dãy bi ) (Hình ảnh)
Catalogue vòng bi – Kích thước
Mã số bạc đạn | Tên gọi bạc đạn | Đường kính trong (d) mm | Đường kính ngoài (D)mm | Dày ca ngoài (T)mm | Dày ca trong (B)mm | Tốc độ quay trong mỡ [rpm] | Tốc độ quay trong nhớt [rpm] |
30302JR | Bạc đạn 30302JR KOYO NSK SKF, | 15 | 42 | 14.25 | 13 | 10000 | 14000 |
2 . Đặc điểm kỹ thuật của vòng bi côn, sự khác biệt về ký hiệu chữ sau ký tự số.
– Ký hiệu chữ sau số : JR, CR, DJ, DJR,….
– Ý nghĩa chữ sau số
3. Sản phẩm Bạc đạn vòng bi ổ bi giảm giá Bạc đạn 30202JR
30214 J2 SKF, | VÒNG BI 30214 J2 SKF, | VONG BI 30214 J2 SKF, | Ổ BI 30214 J2 SKF, |
30215 J2 SKF, | VÒNG BI 30215 J2 SKF, | VONG BI 30215 J2 SKF, | Ổ BI 30215 J2 SKF, |
30216 J2 SKF, | VÒNG BI 30216 J2 SKF, | VONG BI 30216 J2 SKF, | Ổ BI 30216 J2 SKF, |
30217 J2 SKF, | VÒNG BI 30217 J2 SKF, | VONG BI 30217 J2 SKF, | Ổ BI 30217 J2 SKF, |
30218 J2 SKF, | VÒNG BI 30218 J2 SKF, | VONG BI 30218 J2 SKF, | Ổ BI 30218 J2 SKF, |
30219 J2 SKF, | VÒNG BI 30219 J2 SKF, | VONG BI 30219 J2 SKF, | Ổ BI 30219 J2 SKF, |
30220 J2 SKF, | VÒNG BI 30220 J2 SKF, | VONG BI 30220 J2 SKF, | Ổ BI 30220 J2 SKF, |
30221 J2 SKF, | VÒNG BI 30221 J2 SKF, | VONG BI 30221 J2 SKF, | Ổ BI 30221 J2 SKF, |
4. Cách bảo dưỡng tra mỡ lắp ráp, tuổi thọ của vòng bi Bạc đạn 30202JR
-
Tuổi thọ làm việc của cùng một vòng bi
Tuổi thọ vòng bi được sử dụng cho một vài ứng dụng khác nhau sẽ không giống nhau.
Về mặt kỹ thuật, tuổi thọ của vòng bi được xác định bằng số vòng quay và biến đổi (chịu ảnh hưởng)
tùy theo: tải trọng (nặng hay nhẹ, đều hay không đều), nhiêt độ làm việc (cao hay thấp), môi trường làm việc (bụi bẩn, ẩm ướt, hoá chất,… ).
-
Cách tra mỡ vòng bi
Đối với vòng bi côn không có nắp chắn nên có thể dùng tra mỡ theo định kỳ hoặc dùng hệ thống bơm mỡ tự động.
Tùy vào tốc độ vận hành của máy và sự sinh nhiệt của máy mà ta chọn loại mỡ bôi trơn hoặc nhớt cho phù hợp.
Mỡ bò chiụ nhiệt các bạn phân biệt rõ – Nhiệt độ làm việc thường xuyên và nhiệt độ làm việc nhỏ giọt
– Độ C và độ F…
Đê chọn cho máy loại mỡ phù hợp .
5. Bảng mã số vòng bị Côn Hệ inch – Bạc đạn 30202JR
NSK 15123/245, | VÒNG BI NSK 15123/245, | VONG BI NSK 15123/245, | Ổ BI NSK 15123/245, |
NSK 15125/245, | VÒNG BI NSK 15125/245, | VONG BI NSK 15125/245, | Ổ BI NSK 15125/245, |
NSK 15126/245, | VÒNG BI NSK 15126/245, | VONG BI NSK 15126/245, | Ổ BI NSK 15126/245, |
NSK 2580/20, | VÒNG BI NSK 2580/20, | VONG BI NSK 2580/20, | Ổ BI NSK 2580/20, |
NSK 02475/20, | VÒNG BI NSK 02475/20, | VONG BI NSK 02475/20, | Ổ BI NSK 02475/20, |
NSK 02476/20, | VÒNG BI NSK 02476/20, | VONG BI NSK 02476/20, | Ổ BI NSK 02476/20, |
NSK M88046/10, | VÒNG BI NSK M88046/10, | VONG BI NSK M88046/10, | Ổ BI NSK M88046/10, |
NSK 02875/20, | VÒNG BI NSK 02875/20, | VONG BI NSK 02875/20, | Ổ BI NSK 02875/20, |
–